- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng (dùng 13 tháng)
- Đóng cước trước 6 tháng không tặng thêm tháng (dùng 06 tháng)
- Giá gói cước đã bao gồm thuế VAT
Lắp Mạng Viettel – Dịch Vụ Internet Tốc Độ Cao, Ổn Định Nhất Hiện Nay

1. Lắp mạng Viettel, lắp wifi Viettel cho cá nhân và gia đình mới nhất 2025
Viettel cung cấp nhiều gói cước với giá thành hợp lý, đảm bảo đáp ứng nhu cầu từ cá nhân, hộ gia đình. Dưới đây là bảng giá các gói internet Viettel mới nhất
1.1 Bảng giá cước wifi Viettel khu vực nội thành HCM, HN
Gói cước | Tốc Độ | Số Model wifi | giá/Tháng |
---|---|---|---|
NETVT1 | 300Mb | 1 | 220.000đ |
NETVT2 | ≥500Mb | 1 | 265.000đ |
MESHVT1 | 300Mb | 2 | 255.000đ |
MESHVT2 | ≥500Mb | 3 | 289.000đ |
MESHVT3 | ≥500Mb | 4 | 359.000đ |
- Khu vực nội thành thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận sau : Q1, Q2 cũ, Q3, Q4, Q7, Q10, Q11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh.
- Khu vực nội thành thành phố Hà Nội Hồ bao gồm các quận sau: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà TRưng, Hoàng Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân.
*Các gói cước đều được trang bị model wifi thế hệ thứ 6 mới và mạnh mẽ, có độ phủ sóng rộng, ổn định và đáng tin cậy

1.2 Bảng giá cước wifi Viettel khu vực ngoại thành HCM, HN và các tỉnh
Gói cước | Tốc Độ | số model wifi | Giá/tháng |
---|---|---|---|
NETVT1 | 300Mb | 1 | 180.000đ |
NETVT2 | ≥500Mb | 1 | 240.000đ |
MESHVT1 | 300Mb | 2 | 210.000đ |
MESHVT2 | ≥500Mb | 3 | 245.000đ |
MESHVT3 | ≥500Mb | 4 | 299.000đ |
- Khu vực ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau : Q5, Q6, Q8, Q9 (cũ), Q12, Quận Thủ Đức ( cũ), Tân Bình, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh,Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi
- Khu vực ngoại thành thành phố Hà Nội bao gồm các quận huyện sau: Ba VÌ, Chương Mỹ, Đan Phượng,Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phú Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa

1.3 Phương án đóng cước và khuyễn mại của gói cước internet Viettel dành cho cá nhân và gia đình
2. Lắp mạng Viettel, lắp internet Viettel cáp quang dành cho doanh nghiệp.
Viettel cung cấp các gói cước internet chuyên biệt dành cho doanh nghiệp với tốc độ cao, đường truyền có (IP tĩnh) và độ ổn định vượt trội, phù hợp cho các nhu cầu sử dụng lớn như hệ thống văn phòng,hệ thống camera giám sát cần IP tĩnh, máy chủ, webserver, mailserver hoặc hoặc cơ sở dữ liệu…
Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các công ty, cửa hàng chuỗi, trung tâm đào tạo và các tổ chức đang cần một dịch vụ internet ổn định để vận hành hiệu quả.
Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất được phân loại phù hợp với từng nhu cầu cụ thể

2.1 Bảng giá gói cước internet dành cho doanh nghiệp lớn
Tên gói | Băng thông trong nước/ quốc tế | Giá cước |
---|---|---|
VIP200 | 200Mb/5Mb | 800.000đ |
VIP500 | 500Mb/10Mb | 1.900.000 |
VIP600 | 600Mb/30Mb | 6.600.000 |
F200N | 300Mb/4Mb | 1.100.000 |
F200PLUS | 300Mb/12mb | 4.400.000 |
F500BASIC | 600Mb/40Mb | 13.200.000 |
F500PLUS | 600Mb/50Mb | 17.600.000 |
F1000PLUS | 1000Mb/100Mb | 25.000.000 |
- Các gói cước internet dành cho doanh nghiệp lớn đều có IP tĩnh
- Khách hàng được trang bị 1 model wifi chuyên dụng 4 cổng
2.2 Bảng giá gói cước internet dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Tên gói | Băng thông (Mbps) | Mesh Wifi | đ/tháng |
---|---|---|---|
PRO1 | 400/2Mb | 350.000đ | |
PRO2 | 500/5Mb | 500.000đ | |
MESHPRO1 | 400/2Mb | 1 | 400.000đ |
MESHPRO2 | 500/5Mb | 2 | 600.000đ |
MESHPRO1000 | 1000/10Mb | 2 | 880.000đ |
2.3 Phương án đóng cước và khuyễn mại của gói cước lắp internet Viettel dành cho Doanh Nghiệp
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng (dùng 14 tháng)
- Đóng cước trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng (dùng 07 tháng)
- Giá gói cước đã bao gồm thuế VAT
3. Bảng giá truyền hình Viettel
GÓI TRUYỀN HÌNH | VNĐ/THÁNG |
---|---|
Gói truyền hình giải trí xem qua app TV360 | 20.000đ |
Gói truyền hình giải trí xem qua box TV360 | 40.000đ |
Gói truyền hình đẳng cấp áp dụng cho cả app và box TV360 | 50.000đ |
Miễn phí hoàn toàn chi phí lắp đặt kèm đầu thu Android Box thông minh |

Bảng giá combo truyền hình & internet áp dụng khu vực nội thành HN & HCM
Gói Cước | Tốc độ | Combo Smart Tivi gói cơ bản | Combo Tivi Box gói cơ bản | Combo Tivi Gói Vip |
NETVT1 | 300Mb | 240.000 | 260.000 | 270.000 |
NETVT2 | ≥500Mb | 285.000 | 305.000 | 315.000 |
MESHVT1 | 300Mb | 275.000 | 295.000 | 305.000 |
MESHVT2 | ≥500Mb | 309.000 | 329.000 | 339.000 |
MESHVT3 | ≥500Mb | 379.000 | 399.000 | 409.000 |
*Lưu ý: Giá cước Combo Smart Tivi chỉ dùng cho Smart TV tải được App . Gói combo Tivi box được trang bị miễn phí đầu box hỗ trợ TV thường thành Smart TV
|
Bảng giá combo truyền hình & internet áp dụng khu vực ngoại thành HN & HCM và các tỉnh còn lại
Gói Cước | Tốc độ | Combo Smart Tivi gói cơ bản | Combo Tivi Box gói cơ bản | Combo Tivi Gói Vip |
NETVT1 | 300Mb | 200.000 | 220.000 | 230.000 |
NETVT2 | ≥500Mb | 260.000 | 280.000 | 290.000 |
MESHVT1 | 300Mb | 230.000 | 250.000 | 260.000 |
MESHVT2 | ≥500Mb | 265.000 | 285.000 | 295.000 |
MESHVT3 | ≥500Mb | 319.000 | 339.000 | 349.000 |
*Lưu ý: Giá cước Combo Smart Tivi chỉ dùng cho Smart TV tải được App . Gói combo Tivi box được trang bị miễn phí đầu box hỗ trợ TV thường thành Smart TV
|